TT | Tên trường/ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh | Ký hiệu trường | Ký hiệu ngành | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu theo Phương thức 1 | Chỉ tiêu theo Phương thức 2 | Chỉ tiêu theo Phương thức 3 | Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 | Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển | |||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||||||
1 | Học viện An ninh nhân dân | ANH | 440 | A00, A01, C03, D01 | CA1, CA2 | |||||||
1.1 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | 7860100 | 290 | |||||||||
- Vùng 1 | 110 | 10 | 1 | 10 | 1 | 79 | 9 | |||||
- Vùng 2 | 105 | 9 | 1 | 9 | 1 | 77 | 8 | |||||
- Vùng 3 | 60 | 5 | 1 | 5 | 1 | 44 | 4 | |||||
- Vùng 8 | 15 | 2 | 11 | 2 | ||||||||
1.2 | Ngành An toàn thông tin | 7480202 | 100 | A00, A01 | CA1 | |||||||
- Phía Bắc | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
- Phía Nam | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
1.3 | Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) | 7720101 | 50 | B00 | CA1 | |||||||
- Phía Bắc | 25 | 5 | 20 | |||||||||
- Phía Nam | 25 | 5 | 20 | |||||||||
2 | Học viện Cảnh sát nhân dân | CSH | A00, A01, C03, D01 | CA1, CA2 | ||||||||
2.1 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | 7860100 | 530 | |||||||||
- Vùng 1 | 210 | 18 | 2 | 18 | 2 | 153 | 17 | |||||
- Vùng 2 | 200 | 18 | 2 | 18 | 2 | 144 | 16 | |||||
- Vùng 3 | 100 | 9 | 1 | 9 | 1 | 72 | 8 | |||||
- Vùng 8 | 20 | 2 | 2 | 14 | 2 | |||||||
3 | Học viện Chính trị CAND | HCA | A01, C00, C03, D01 | CA1, CA2 | ||||||||
3.1. | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | 100 | |||||||||
- Phía Bắc | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
- Phía Nam | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
4. | Trường ĐH An ninh nhân dân | ANS | A00, A01, C03, D01 | CA1, CA2 | ||||||||
4.1. | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | 7860100 | 260 | |||||||||
- Vùng 4 | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
- Vùng 5 | 40 | 3 | 1 | 3 | 1 | 30 | 2 | |||||
- Vùng 6 | 80 | 7 | 1 | 7 | 1 | 58 | 6 | |||||
- Vùng 7 | 75 | 7 | 1 | 7 | 1 | 54 | 5 | |||||
- Vùng 8 | 15 | 1 | 1 | 11 | 2 | |||||||
5 | Trường ĐH Cảnh sát nhân dân | CSS | 7860100 | A00, A01, C03, D01 | CA1, CA2 | |||||||
5.1. | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | 420 | ||||||||||
- Vùng 4 | 80 | 7 | 1 | 7 | 1 | 58 | 6 | |||||
- Vùng 5 | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
- Vùng 6 | 140 | 12 | 1 | 12 | 1 | 102 | 12 | |||||
- Vùng 7 | 130 | 11 | 1 | 11 | 1 | 95 | 11 | |||||
- Vùng 8 | 20 | 1 | 1 | 16 | 2 | |||||||
6. | Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy | A00 | CA1 | |||||||||
6.1. | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | 7860113 | 100 | |||||||||
- Phía Bắc | PCH | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | ||||
- Phía Nam | PCS | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | ||||
7. | Trường ĐH Kỹ thuật - Hậu cần CAND | A00, A01, D01 | CA1 | |||||||||
7.1. | Nhóm ngành Kỹ thuật - Hậu cần | 7480200 | 100 | |||||||||
- Phía Bắc | HCB | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | ||||
- Phía Nam | HCN | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | ||||
8. | Học viện Quốc tế | AIS | 50 | |||||||||
8.1 | - Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 2 | 4 | 2 | 4 | 11 | 7 | A01, D01 | CA1, CA2 | |
8.2 | - Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | 20 | 2 | 3 | 2 | 3 | 6 | 4 | D01, D04 | CA1, CA2 |
TT | Tên trường/ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh | Ký hiệu trường | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu tuyển thẳng | Chỉ tiêu xết tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển |
||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||||
1. | Xét tuyển học sinh THPT, công dân thường trú trên địa bàn, học sinh T11 | ||||||||
1.1 | Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | 45 | A00, A01 | CA1 | |||||
- Phía Bắc | PC1 | 23 | 2 | 1 | 18 | 2 | |||
- Phía Nam | PC2 | 22 | 2 | 1 | 17 | 2 | |||
1.2 | Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND | 45 | A00, A01, D01 | CA1 | |||||
- Phía Bắc | HC1 | 23 | 2 | 1 | 18 | 2 | |||
- Phía Nam | HC2 | 22 | 2 | 1 | 17 | 2 | |||
1.3 | Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I | AN1 | 177 | A00, A01, B00, C03, D01, C00, D04 | CA1, CA2 | ||||
+Vùng 1 | 35 | 3 | 1 | 28 | 3 | ||||
+ Vùng 2 | 25 | 2 | 1 | 20 | 2 | ||||
+ Vùng 3 | 20 | 2 | 16 | 2 | |||||
+ Vùng 4 | 25 | 2 | 1 | 20 | 2 | ||||
+ Vùng 5 | 20 | 2 | 16 | 2 | |||||
+ Vùng 6 | 25 | 2 | 1 | 20 | 2 | ||||
+ Vùng 7 | 27 | 2 | 1 | 22 | 2 | ||||
- Xét chọn không quá 20% số thí sinh T11 dự tuyển nhưng không trúng tuyển ĐH, TC CAND để cử đi đào tạo ngành Trinh sát An ninh tại T08 | 15 | ||||||||
1.4 | Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I | CS1 | 384 | A00, A01, B00, C03, D01, C00, D04 | CA1, CA2 | ||||
- Vùng 1 | 174 | 15 | 2 | 142 | 15 | ||||
- Vùng 2 | 140 | 12 | 2 | 114 | 12 | ||||
- Vùng 3 | 70 | 6 | 1 | 57 | 6 | ||||
1.5 | Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II | CS2 | 288 | A00, A01, B00, C03, D01, C00, D04 | CA1, CA2 | ||||
- Vùng 4 | 60 | 5 | 1 | 49 | 5 | ||||
- Vùng 5 | 30 | 3 | 1 | 24 | 2 | ||||
- Vùng 6 | 108 | 10 | 1 | 88 | 9 | ||||
- Vùng 7 | 90 | 8 | 1 | 73 | 8 | ||||
2. | Xét tuyển chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ | ||||||||
2.1 | Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | 15 | A00, A01 | ||||||
- Phía Bắc | PC1 | 8 | 2 | 5 | 1 | ||||
- Phía Nam | PC2 | 7 | 1 | 5 | 1 | ||||
2.2 | Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND | 15 | A00, A01 | ||||||
- Phía Bắc | HC1 | 8 | 2 | 5 | 1 | ||||
- Phía Nam | HC2 | 7 | 1 | 5 | 1 | ||||
2.3 | Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I | 48 | A00, A01, B00, C03, D01, C00, D04 | ||||||
- Phía Bắc | AN1 | 24 | 2 | 1 | 19 | 2 | |||
- Phía Nam | AN2 | 24 | 2 | 1 | 19 | 2 | |||
2.4 | Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I | 96 | A00, A01, B00, C03, D01, C00, D04 | ||||||
- Phía Bắc | CS1 | 48 | 4 | 1 | 39 | 4 | |||
- Phía Nam | CS2 | 48 | 4 | 1 | 39 | 4 | |||
2.5 | Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II | 72 | A00, A01, B00, C03, D01, C00, D04 | ||||||
- Phía Bắc | CSB | 36 | 3 | 1 | 29 | 3 | |||
- Phía Nam | CSN | 36 | 3 | 1 | 29 | 3 |
Tác giả: Ban Biên tập, Phòng Tổ chức cán bộ
Góp ý dự thảo
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn